Từ điển Thiều Chửu
礬 - phàn
① Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn 明礬 hay bạch phàn 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn 皂礬 hay thuỷ lục phàn 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礬 - phàn
Tên một thứ khoáng chất màu đục trắng, dễ vỡ, vị chua, tức phèn chua.


礬石 - phàn thạch || 礬土 - phàn thổ ||